Hướng dẫn chọn size

 17:47 21/08/2020        Lượt xem: 654

  1. BẢNG THÔNG SỐ NAM

Đơn vị: Cân nặng: kg; Kích thước: cm

  1. Bảng thông số chung

Size

S

M

L

XL

Chiều cao

165-167

168-170

170-173

173-176

Cân nặng

55-60 kg

60-65 kg

66-70 kg

70-76 kg

Vòng ngực

86-90

90-94

94-98

98-102

Vòng eo

68-72

72-76

76-80

80-84

Vòng mông

88-92

92-96

96-100

100-104

 

  1. Bảng chọn size cho dòng Body

Mục SP 

 Size

S

M

L

XL

 

 

Áo   

Rộng ngực

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài áo

65

67

69

70

Vòng gấu

82

86

90

94

Dài tay

59

59

60

61

 

Quần

Vòng eo

68-72

72-76

76-80

80-84

Vòng mông

88-92

92-96

96-100

100-104

Dài quần

88

90

92

93

 

  1. Bảng chọn size riêng cho quần âu

Size

S

M

L

XL

Vòng bụng

68-72

72-76

76-80

80-84

Vòng mông

88-92

92-96

96-100

100-104

Rộng ống

16.5

17

17.5

18

Rộng ống

17.5

18

18.5

19

Dài quần

103

104

105

106

 

  1. Bảng chọn size quần Jeans& Kaki

Size

29

30

31

32

33

34

Rộng eo

77.5

80

82.5

84.5

87.5

89.5

Rộng mông

96.5

99

101.5

104

106

108

Dài giàng (30")

76

76

76

76

76

76

Dài giàng (31")

78.5

78.5

78.5

78.5

78.5

78.5

Dài giàng (32")

81

81

81

81

81

81

Rộng gấu (slim)

16

16.5

17

17.5

18

18.5

Rộng gấu (Regular)

17.5

18

18.5

19

19.5

20

 

*** Giàng quần là phần từ đũng quần đến hết gấu, tương ứng với độ dài của chân. Tùy thuộc vào độ dài chân để khách hàng lựa chọn size giàng quần. Có thế người thấp nhưng chân dài và ngược lại. Cụ thể, hiện nay OZANTO đang sử dụng 2 hệ giàng quần 30 (tương ứng với dài chân = 76cm); giàng quần 32 (tương ứng với dài chân = 81cm).

  1. Bảng chọn size riêng cho dòng áo vest nam (có thể chung cả áo khoác)

Size

S

M

L

XL

Rộng vai

40-42

42-44

44-46

46-48

Dài áo

70.5

72.5

74.5

75.5

Vòng ngực

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài tay

62.5

64

65.5

66.5

Vòng mông

88-92

92-96

96-100

100-104

 

 

  1. BẢNG THÔNG SỐ NỮ

Đơn vị: Cân nặng: kg; Kích thước: cm

  1. Bảng thông số chung

Size

S

M

L

XL

Chiều cao

150-155

156-160

160-164

165-170

Cân nặng

38-43 kg

43-46kg

46-53kg

53-57kg

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

 

  1. Bảng chọn size riêng cho dòng Body

Mục SP 

 Size

S

M

L

XL

 

 

Áo   

Rộng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Dài áo

57.5

59.5

61.5

62.5

Vòng gấu

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài tay

56

57

58

59

 

Quần

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài quần

86.5

88.5

90.5

91.5

 

  1. Bảng chọn size riêng cho quần âu

Size

S

M

L

XL

Vòng bụng

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng ống

14

14.5

15

15.5

Dài quần

90.5

92.5

94.5

95.5

 

  1. Bảng hướng dẫn quần Jeans - Kaki

Size

26

27

28

29

30

Rộng eo

60-64

64-68

68-72

72-76

76-80

Rộng mông

82-86

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài giàng

73.5

74

75.7

75.4

76.1

Rộng gấu (slim)

11

11.5

12

12.5

13

Rộng gấu (Regular)

14

14.5

15

15.5

16

 

  1. Bảng thông số size áo khoác nữ

Size

S

M

L

          XL

Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài áo

60.5

62.5

64.5

65.5

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Dài tay

59.5

60.5

61.5

62.5

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

 

  1. Bảng chọn size riêng cho dòng váy liền ôm của nữ

 

S

M

L

XL

Chiều cao

150-155

156-160

160-164

165-170

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài váy

89

92

94

96

 

  1. Bảng chọn size dòng váy liền suông của nữ

Size

S

M

L

XL

Chiều cao

150-155

156-160

160-164

165-170

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài váy

82

85

87

 

 

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 196684 Lượt bình luận)
Tin liên quan

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây